- TÍNH NĂNG SẢN PHẨM:
➢ Có khả năng chảy lỏng tuyệt vời, dễ dàng thi công bằng phương pháp rót, bơm, phun.
➢ Có khả năng bù co ngót, bảo toàn thể tích trám.
➢ Đạt cường độ nén cao nhanh chóng, cho phép chịu tải sớm, đẩy nhanh tiến độ thi công.
➢ Dễ sử dụng, chỉ cần trộn với nước là có hỗn hợp vữa sử dụng ngay.
- LĨNH VỰC ỨNG DỤNG:
➢ Thích hợp cho công tác đổ vữa, xây, sửa chữa bê tông: Bệ móng máy, nền đường ray, cột trong các cấu kiện đúc sẵn, các bu lông neo, gối cầu, đường ray xe lửa, các lỗ hổng, khe hở, hốc tường.
➢ Thích hợp sửa chữa hoặc đúc các cấu kiện bê tông đúng sẵn.
➢ Xử lý chống thấm và gia cố các công trình xây dựng, các đường hầm và các công trình ngầm.
- THÔNG TIN SẢN PHẨM:
Dạng | Bột |
Đóng gói | 25 Kg |
Bảo quản | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát ở nhiệt độ từ 10-300C, có mái che và thông gió. |
Hạn sử dụng | 8 tháng kể từ ngày sản xuất nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên chưa mở. |
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Đặc tính | Đơn vị | Thông số | Ghi chú |
Khối lượng thể tích | Kg/lít | 1.6 – 2.0 | |
Lượng nước trộn | % | 13 – 15 | (3,25 – 3,75 lít/25kg) |
Thời gian ninh kết ban đầu | Giờ | ≥ 4 | |
Thời gian ninh kết sau cùng | Giờ | 7 – 9 | |
Cường độ nén | 1 ngày
3 ngày 7 ngày 28 ngày |
≥ 20N/mm²
≥ 40N/mm² ≥ 50N/mm² ≥ 60N/mm² |
ASTM C349/C109
ASTM C349/C109 ASTM C349/C109 ASTM C349/C109 |
Độ chảy | cm | 24 – 31 | ASTM C230-90 |
Chiều dày lớp vữa thi công | mm | Min 5 | |
Nhiệt độ thi công | °C | 10 – 40 |
*Các thông số kỹ thuật được dựa trên điều kiện phòng thí nghiệm (23°C ± 2 và 60% RH) và có thể thay đổi trong điều kiện thi công thực tế. Để xác định các thông số kỹ thuật trong điều kiện cụ thể, các thử nghiệm phù hợp sơ bộ nên được thực hiện trong điều kiện thi công thực tế.